Dol English Junior

Ra mắt chương trình IELTS cấp 2

DOL ra mắt chương trình dự bị IELTS dành cho học sinh lớp 5, 6 trở lên, giúp đạt 7.0 7.5 8.0 IELTS ở cuối năm lớp 9, lớp 10.

Forecast IELTS Writing Task 1 - (Table) - Topic Retirement age by gender & sample band 8.5+

[Quý 1] Dự đoán đề IELTS Writing Task 1 – Dạng Table, chủ đề Retirement age by gender kèm bài mẫu band 8.5+, dàn ý chi tiết, từ vựng và bài tập ôn luyện.

🚀 Đề bài

Forecast IELTS Writing Task 1 - (Table) - Topic Retirement age by gender & sample band 8.5+

😵 Dàn ý

DOL sẽ miêu tả biểu đồ với 1 câu mở bài (Intro), 1 đoạn miêu tả tổng quát (Overview), và 2 đoạn thân bài miêu tả chi tiết (Detailed Description)

Mở bài: DOL sẽ paraphrase đề bài để giới thiệu lại đề bài cho người chấm

Overview:

  • Nhìn chung, tốc độ tăng dân số và số con trung bình trên mỗi phụ nữ đều giảm nhẹ, trong khi tuổi thọ trung bình khi sinh lại tăng ở tất cả các nhóm thu nhập.

  • Các quốc gia thu nhập thấp có tỷ lệ tăng dân số và sinh con cao nhất, trong khi nhóm thu nhập cao lại có tuổi thọ trung bình cao nhất.

Thân bài:

  • Body 1: DOL sẽ mô tả số liệu cụ thể của ba nhóm quốc gia vào năm 2002 về tốc độ tăng dân số, số con trung bình và tuổi thọ.

  • Body 2: DOL sẽ mô tả những thay đổi của các chỉ số này từ năm 2002 đến năm 2004, bao gồm các xu hướng tăng hoặc giảm ở từng nhóm thu nhập.

DOL sẽ tiếp tục phân tích dàn ý cụ thể bên dưới nhé.

Insert Paragraph Title Here...
Overview:
Topic Sentence

Idea 1
Men > Women in all six countries;
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 2
Korea = highest retirement age.
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 1:
Topic Sentence

Idea 1
Men
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • France = 57y4m; Italy = 58y2m → low.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Australia = 64y1m; US = 65y6m.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Japan = 67y4m; Korea =68y8m = highest.
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 2:
Topic Sentence

Idea 1
Women
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • France = 56y9m = lowest; Italy = 57y3m.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Australia = 63y5m; US = 64y2m.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Japan = 66y9m, Korea = 67y2m → almost equal = highest.

📝 Bài mẫu

The table illustrates the

average retirement ages
of men and women in six countries in 2003. Overall, men retired later than women in every nation, with Korea exhibiting the highest retirement ages for both sexes, while France
recorded the lowest
.

For men, the retirement age

varied markedly
, spanning from just 57 years 4 months in France to 68 years 8 months in Korea. Italian men followed the French cohort at around 58 years 2 months.
By contrast
, male retirement ages
climbed to
64 years 1 month in Australia and further to 65 years 6 months in the United States. Retirement was even later in Japan, at 67 years 4 months, before
reaching its peak
in Korea.

A similar pattern
emerged for women, albeit at slightly younger ages. French women
retired earliest
at 56 years 9 months, with Italy’s average at 57 years 3 months. In Australia and the US, female retirement ages rose to 63 years 5 months and 64 years 2 months respectively. The highest ages were recorded in Japan and Korea—66 years 9 months and 67 years 2 months—differing by only a few months.

(188 words)

📚 Vocabulary

average retirement age
/ˈævərɪdʒ rɪˈtaɪəmənt eɪdʒ/
(noun). tuổi nghỉ hưu trung bình
vocab
vary markedly
/ˈveəri ˈmɑːkɪdli/
(verb). khác biệt đáng kể
vocab
record the lowest
/rɪˈkɔːd ðə ˈləʊɪst/
(verb). ghi nhận mức thấp nhất
vocab
by contrast
/baɪ ˈkɒntrɑːst/
(preposition). ngược lại
vocab
climb to
/klaɪm tuː/
(verb). tăng lên
vocab
reach its peak
/riːʧ ɪts piːk/
(verb). đạt mức cao nhất
vocab
a similar pattern
/ə ˈsɪmɪlə ˈpætən/
(noun). có xu hướng tương tự
vocab
retire earliest
/rɪˈtaɪə ˈɜːliəst/
(verb). nghỉ hưu sớm nhất
vocab

✨ Bài tập Exercise

Mình cùng làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong bài IELTS Writing Sample Task 1 nhé!

Exercise 1: Điền từ / cụm từ phù hợp để hoàn thành câu sau.

1. Tuổi nghỉ hưu trung bình ở Thụy Điển là một trong những độ tuổi cao nhất ở châu Âu.

-> The

in Sweden is among the highest in Europe.

 

2. Độ tuổi nghỉ hưu có sự khác biệt đáng kể ở mỗi quốc gia.

-> Retirement ages

across different countries.

 

3. Ý ghi nhận ghi nhận mức thấp nhất về độ tuổi nghỉ hưu trung bình trong tập dữ liệu.

-> Italy

average retirement age in the dataset.

 

4. Ngược lại, người dân Hàn Quốc có xu hướng nghỉ hưu muộn hơn nhiều.

->

, people in South Korea tend to retire much later.

💡 Gợi ý

average retirement age

By contrast

vary markedly

recorded the lowest

Exercise 2: Tìm những từ / cụm từ tiếng Anh phù hợp với những từ / cụm từ sau.

 

01.

tăng lên

02.

đạt mức cao nhất

03.

có xu hướng tương tự

04.

nghỉ hưu sớm nhất

💡 Lời kết

Tới đây là hết rồi 😍 Sau sample “The graph below shows the average retirement age of males and females in six countries in 2003. Summarise the information by selecting and reporting the main features and make comparisons where relevant.", DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho dạng bài Table, mà còn học được những từ vựng và cấu trúc hay để miêu tả các biểu đồ tương tự nhé.

Nếu có thời gian thì nhớ làm phần bài tập và tự mình viết một bài khác nha vì 'Practice makes perfect' mà nhỉ? DOL chúc các bạn học tốt! 🤩

Nhắn DOL qua Facebook
Nhắn DOL qua Zalo

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background