
IELTS Reading Practice Test
Collecting as a hobby
ĐÁP ÁN & GIẢI THÍCH CÂU 1
Question: The writer mentions collecting _____ as an example of collecting in order to make money.
Bẫy thường gặp nếu chỉ scan skim
Nếu chỉ scan skim theo keyword “money” --> chọn sai đáp án là “postcards” hoặc “chocolate wrappers”
vì trong bài đọc có:
“Amassing hundreds or even thousands of postcards, chocolate wrappers or whatever, takes time, energy and money ...” ==> Tuy nhiên, đây là những ví dụ về việc sưu tầm mà sẽ “takes money” (tốn tiền) chứ ko phải “makes money” (làm ra tiền).
Luôn luôn phải cố gắng hiểu thông tin chứ không đi skim scan nha cả nhà.
Đọc hiểu câu hỏi:
Question: The writer mentions collecting _____ as an example of collecting in order to make money. Prediction: Ô trống là 1 ví dụ về một món đồ có thể sưu tầm và kiếm được tiền. => Main idea: Tác giả nêu ví dụ về một thứ được sưu tầm để kiếm tiền.
Xác định vị trí thông tin liên quan: Ta cần tìm thông tin mô tả việc sưu tầm cái gì đó nhằm mục đích kiếm tiền.
Đọc và hiểu thông tin liên quan:
Reading: There are the people who collect because they want to make money - this could be called an instrumental reason for collecting; that is, collecting as a means to an end. They'll look for, say, antiques that they can buy cheaply and expect to be able to sell at a profit.
1 There are the people who collect because they want to make money - this could be called an instrumental reason for collecting; that is, collecting as a means to an end.
Cấu trúc: 1. SV - SV: SV đằng sau dấu gạch nối (-) thêm thông tin cho SV trước=> có thể skip nếu đã hiểu SV trước 2. There be N => ý chính ở danh từ => Main idea: Một số người sưu tầm vì muốn kiếm tiền.
2 They 'll look for, say, antiques that they can buy cheaply and expect to be able to sell at a profit . => Main idea: Họ tìm đồ cổ để mua rẻ và bán lại kiếm lời. => Main idea của thông tin liên quan: Một số người sưu tầm đồ cổ để kiếm tiền.
So sánh với câu hỏi:
Question: The writer mentions collecting _____ as an example of collecting in order to make money.
=> Chọn: ANTIQUES
Lưu ý
- Nội dung giải thích được viết bởi DOL IELTS Đình Lực - Học Viện Tiếng Anh Tư Duy đầu tiên tại Việt Nam
- Đề được viết bởi nhà xuất bản lớn gồm Cambridge và Oxford