Dol English Junior

Ra mắt chương trình IELTS cấp 2

Vào tháng 5 này, DOL ra mắt chương trình dự bị IELTS dành cho học sinh 9-15 tuổi, giúp đạt 7.0 7.5 8.0 IELTS ở bậc THCS.

IELTS Speaking part 1 - Topic Geography: Bài mẫu và từ vựng - Bài 2

Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 1 cho topic Geography kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Những câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025.

🚀 Danh sách câu hỏi

Dưới đây là list câu hỏi Speaking Part 1 thường xuất hiện trong chủ đề Geography.

📚 Vocabulary

Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề Geography Part 1 thường được dùng trong bài.

climate pattern
/ˈklaɪmət ˈpætən/
(noun). Kiểu khí hậu đặc trưng theo vùng hoặc thời kỳ
vocab
urban planning
/ˈɜːbən ˈplænɪŋ/
(noun). Quy hoạch đô thị
vocab
thrive economically
/θraɪv ˌiːkəˈnɒmɪkli/
(verb). Phát triển tốt về kinh tế
vocab
disaster preparedness
/dɪˈzɑːstər prɪˈpeənɪs/
(noun). Sự chuẩn bị ứng phó với thảm họa
vocab
be on someone's radar
/biː ɒn ˈsʌmwʌnz ˈreɪdɑː/
(verb). Nằm trong sự chú ý hoặc quan tâm của ai đó
vocab
set on one's path in something
/sɛt ɒn wʌnz pɑːθ ɪn ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Bắt đầu con đường phát triển trong lĩnh vực gì đó
vocab
trade route
/treɪd ruːt/
(noun). Tuyến đường buôn bán, giao thương
vocab
pursue something as a career
/pəˈsjuː ˈsʌmθɪŋ əz ə kəˈrɪə/
(verb). Theo đuổi cái gì đó làm nghề nghiệp
vocab
geographic insight
/ˌdʒiːəˈɡræfɪk ˈɪnsaɪt/
(noun). Hiểu biết về địa lý, môi trường, không gian
vocab
make something one's main gig
/meɪk ˈsʌmθɪŋ wʌnz meɪn ɡɪɡ/
(verb). Biến điều gì đó thành công việc chính
vocab
have a solid grasp of something
/hæv ə ˈsɒlɪd ɡrɑːsp əv ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Hiểu rõ, nắm chắc điều gì đó
vocab

✨ Bài tập exercise

Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!

Exercise 1: Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.

  • Cô ấy đã theo đuổi thiết kế đồ họa như một nghề nghiệp chính. --> She decided to

    .

  • Hiểu biết địa lý giúp ta lý giải được các mô hình dân cư và phát triển. -->

    helps explain patterns of settlement.

  • Sau vài năm làm thêm, anh ấy đã biến viết lách thành nghề chính. --> After freelancing for a while, he

    .

  • Sinh viên cần hiểu rõ kiến thức cơ bản trước khi học chuyên sâu. --> Students must

    the basics first.

  • Ý tưởng của bạn hiện đang nằm trong tầm ngắm của ban giám đốc. --> Your proposal is definitely

    now.

  • Chuyến đi đó đã đưa tôi vào con đường nghiên cứu khí hậu. --> That trip

    climate research.

💡 Gợi ý

set me on my path in

on the CEO's radar

Geographic insight

made writing his main gig

have a solid grasp of

pursue graphic design as a career

Exercise 2: Điền cụm từ tiếng Anh thích hợp vào ô trống.

 

01.

Kiểu khí hậu đặc trưng theo vùng hoặc thời kỳ

02.

Quy hoạch đô thị

03.

Phát triển tốt về kinh tế

04.

Sự chuẩn bị ứng phó với thảm họa

05.

Tuyến đường buôn bán, giao thương

💡 Lời kết

Bài viết trên đã tổng hợp bí kíp giúp bạn hoàn thành phần thi Speaking Part 1 chủ đề Geography bao gồm câu hỏi, câu trả lời mẫu và list từ vựng ghi điểm. DOL hy vọng rằng bài viết sẽ hữu ích và giúp bạn ôn tập IELTS hiệu quả ngay tại nhà.

Nhắn DOL qua Facebook
Nhắn DOL qua Zalo

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background