Bài mẫu IELTS Speaking part 2: Describe a hobby you enjoyed during childhood
Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 2 cho câu hỏi “Describe a hobby you enjoyed during childhood” kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025.
🚀 Đề bài
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a hobby you enjoyed during childhood” - Part 2 thường được dùng trong bài.
😵 Dàn ý
Một outline chi tiết giúp bạn tổ chức ý và tự tin thể hiện khi thi IELTS. Dưới đây là outline để phát triển bài nói.
- Scribbling and doodling in notebooks
- Started around age eight when a teacher gave me a notebook
- Almost every day, especially in the evenings or during free time
- Escape into imagination, spark of creativity
- Still doodle occasionally, reminds me of a simpler, carefree time
📝 Bài mẫu
Cùng tham khảo bài mẫu câu hỏi “Describe a hobby you enjoyed during childhood” - Speaking Part 2 IELTS dưới đây nhé!
One childhood hobby that really stands out is scribbling and doodling in my notebooks. To give you a bit of background, it was all about filling pages with random sketches—cartoon characters, weird patterns, or just squiggly lines that
Now, let me explain how I feel about this hobby now—it’s like looking back at a simpler time, you know? Those doodles were my way of
(238 words)
📚 Vocabulary
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a hobby you enjoyed during childhood” - Part 2 thường được dùng trong bài.
✨ Bài tập Exercise
Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!
Exercise 1: Chọn từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống.
1. Lời giải thích của cô ấy nghe có vẻ hợp lý.
-> Her explanation
2. Tôi bị cuốn vào trò chơi mới này mất rồi.
-> I
3. Hãy để trí tưởng tượng của bạn bay xa khi viết truyện.
->
4. Mỗi lần nghe nhạc, tôi lại đắm chìm trong thế giới riêng của mình.
-> I
5. Bản nháp đầu tiên còn hơi thô nhưng ý tưởng rất tốt.
-> The first draft is a bit
Excercise 2: Viết từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp với nghĩa tiếng Việt được cho.
chợt nhận ra mình đang làm gì đó một cách vô thức
đứa trẻ vô tư, không lo nghĩ
mang lại rất nhiều niềm vui
tia sáng sáng tạo, cảm hứng bất chợt