Bài mẫu IELTS Speaking part 2: Describe a person you know who is very reliable
Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 2 cho câu hỏi “Describe a person you know who is very reliable” kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025.
🚀 Đề bài
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a person you know who is very reliable” - Part 2 thường được dùng trong bài.
😵 Dàn ý
Một outline chi tiết giúp bạn tổ chức ý và tự tin thể hiện khi thi IELTS. Dưới đây là outline để phát triển bài nói.
- Mai, my older sister
- Grew up together in Hanoi, very close
- Follows through on promises, helps with projects, always listens
- Keeps every promise, supports even under pressure
- Makes me feel safe and never like a burden
📝 Bài mẫu
Cùng tham khảo bài mẫu câu hỏi “Describe a person you know who is very reliable” - Speaking Part 2 IELTS dưới đây nhé!
You know, one person who really stands out as incredibly reliable is my older sister, Mai. To give you a quick background, Mai’s three years older than me, and we’ve always been close, growing up together in Hanoi and sharing everything from secrets to study tips. She’s the kind of person who always
Now, why do I trust her so much? Honestly, she’s
That’s all about her. Thanks for listening!
(236 words)
📚 Vocabulary
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a person you know who is very reliable” - Part 2 thường được dùng trong bài.
✨ Bài tập Exercise
Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!
Exercise 1: Chọn từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống.
1. Cô ấy luôn thực hiện đến cùng những gì mình cam kết.
-> She always
2. Anh ấy như ngọn hải đăng giữa cơn bão trong giai đoạn khó khăn của tôi.
-> He’s
3. Cô ấy có năng khiếu đặc biệt với việc thuyết phục người khác.
-> She
4. Tôi đã hoảng loạn khi quên bài thuyết trình ở nhà.
-> I
5. Mẹ luôn gọi điện hỏi thăm tôi mỗi tối.
-> Mom always
Excercise 2: Viết từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp với nghĩa tiếng Việt được cho.
một ngày tồi tệ, căng thẳng
hủy hẹn hoặc thất hứa phút chót
sự đáng tin cậy vững chắc như đá
có người luôn ủng hộ, bên cạnh và hỗ trợ mình