Từ Vựng Bài Đọc Robots and us Cambridge IELTS 20 Reading Test 3 Passage 3
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Robots and us được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 20 - Test 3 - Passage 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
Colonise other planets
/ˈkɒlənaɪz ˈʌðə ˈplænɪts/
(verb). thuộc địa hóa các hành tinh khác
Terraform
/ˈtɛrəfɔːm/
(verb). cải tạo hành tinh
Benign
/bɪˈnaɪn/
(adj). lành tính, vô hại
Analogous to
/əˈnæləɡəs tuː/
(adj). tương tự với
Exploit mineral resources
/ɪkˈsplɔɪt ˈmɪnərəl rɪˈsɔːsɪz/
(verb). khai thác tài nguyên khoáng sản
Pressing need
/ˈprɛsɪŋ niːd/
(noun). nhu cầu cấp bách
Morally dubious
/ˈmɒrəli ˈdjuːbiəs/
(adj). mơ hồ về mặt đạo đức
Outstrip human intelligence
/ˈaʊtstrɪp ˈhjuːmən ɪnˈtɛlɪdʒəns/
(verb). vượt qua trí tuệ con người
Sense one's environment
/sɛns wʌnz ɪnˈvaɪrənmənt/
(verb). cảm nhận môi trường xung quanh
Adeptly
/əˈdɛptli/
(adv). một cách thành thạo
Fret
/frɛt/
(verb). lo lắng, bồn chồn
Highly ambitious
/ˈhaɪli æmˈbɪʃəs/
(adj). đầy tham vọng
Tendency to personify
/ˈtɛndənsi tuː ˈpɜːsənaɪz/
(noun). xu hướng nhân cách hóa
Autonomous threat
/ɔːˈtɒnəməs θrɛt/
(noun). mối đe dọa tự động
Singularity
/sɪŋɡjʊˈlærɪti/
(noun). điểm kỳ dị công nghệ
Idiot savant
/ˈɪdiət sæˈvɒ̃/
(noun). người thiểu năng nhưng có khả năng đặc biệt
Malicious designer
/məˈlɪʃəs dɪˈzaɪnə/
(noun). nhà thiết kế độc ác
Outweigh
/aʊtˈweɪ/
(verb). vượt trội hơn
Supremacy
/suːˈprɛməsi/
(noun). sự tối cao, quyền lực tối thượng
Dystopian
/dɪsˈtəʊpiən/
(adj). phản địa đàng, u ám
Carve out the sphere
/kɑːv aʊt ðə sfɪə/
(verb). mở rộng lĩnh vực ảnh hưởng
divide
/dɪˈvaɪd/
(noun). sự chia rẽ, khoảng cách
clear cut
/ˈklɪə kʌt/
(adj). rõ ràng, dứt khoát
For one's own safety
/fə wʌnz əʊn ˈseɪfti/
(preposition). vì sự an toàn của chính mình
imaginative
/ɪˈmædʒɪnətɪv/
(adj). giàu trí tưởng tượng
mediocre
/ˌmiːdiˈəʊkə/
(adj). tầm thường
ethical aspects
/ˈeθɪkəl ˈæspɛkts/
(noun). các khía cạnh đạo đức
The extent of
/ði ɪkˈstɛnt əv/
(noun). mức độ của
Advances in machine intelligence
/ədˈvɑːnsɪz ɪn məˈʃiːn ɪnˈtɛlɪdʒəns/
(noun). tiến bộ trong trí tuệ máy
inclination
/ˌɪnklɪˈneɪʃən/
(noun). xu hướng, khuynh hướng
attribute to
/əˈtrɪbjuːt tuː/
(verb). gán cho, quy cho
non-human entities
/nɒn ˈhjuːmən ˈɛntɪtiz/
(noun). thực thể phi nhân loại
inanimate
/ɪnˈænɪmət/
(adj). vô tri, không sống
key difference
/kiː ˈdɪfrəns/
(noun). sự khác biệt then chốt
outnumber
/aʊtˈnʌmbə/
(verb). đông hơn
independent thought
/ˌɪndɪˈpɛndənt θɔːt/
(noun). tư duy độc lập
take over
/teɪk ˈəʊvə/
(verb). tiếp quản, giành quyền kiểm soát
portrayal
/pɔːˈtreɪəl/
(noun). sự mô tả, hình ảnh thể hiện
confuse with
/kənˈfjuːz wɪð/
(verb). nhầm lẫn với
a change of approach
/ə ʧeɪndʒ əv əˈprəʊʧ/
(noun). sự thay đổi cách tiếp cận
have a perspective on
/hæv ə pəˈspɛktɪv ɒn/
(verb). có quan điểm về