Dol English Junior

Ra mắt chương trình IELTS cấp 2

DOL ra mắt chương trình dự bị IELTS dành cho học sinh lớp 5, 6 trở lên, giúp đạt 7.0 7.5 8.0 IELTS ở cuối năm lớp 9, lớp 10.

Real IELTS Writing Task 1 - Bar chart - Topic Tea and coffee imports & sample band 8.5+

[Quý 2/2025] Đề thi thật IELTS Writing Task 1 – Dạng Bar chart, chủ đề Tea and coffee imports kèm bài mẫu band 8.5+, dàn ý chi tiết, từ vựng và bài tập ôn luyện.

🚀 Đề bài

Real IELTS Writing Task 1 - Bar chart - Topic Tea and coffee imports & sample band 8.5+

😵 Dàn ý

DOL sẽ miêu tả biểu đồ với 1 câu mở bài (Intro), 1 đoạn miêu tả tổng quát (Overview), và 2 đoạn thân bài miêu tả chi tiết (Detailed Description)

Mở bài: DOL sẽ paraphrase đề bài để giới thiệu lại đề bài cho người chấm

Overview:

  • Nhìn chung, lượng trà nhập khẩu cao hơn cà phê ở hầu hết các quốc gia, ngoại trừ Canada.

  • Vương quốc Anh là nước nhập khẩu trà nhiều nhất nhưng lại có lượng cà phê nhập thấp nhất.

Thân bài:

  • Body 1: DOL sẽ mô tả số liệu về cà phê – Đức đứng đầu, theo sau là Canada và Mỹ; Anh nhập khẩu cà phê ít nhất.

  • Body 2: DOL sẽ mô tả số liệu về trà – Anh dẫn đầu, tiếp đến là Mỹ; Đức và Canada nhập khẩu ít hơn đáng kể.

DOL sẽ tiếp tục phân tích dàn ý cụ thể bên dưới nhé.

Insert Paragraph Title Here...
Overview:
Topic Sentence

Idea 1
Tea > Coffee except in Canada; UK: tea = highest but coffee = lowest.
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 1:
Topic Sentence

Idea 1
Coffee
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Germany (45 k) ≈ Canada/USA (40 k);
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • UK (20 k).
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 2:
Topic Sentence

Idea 1
Tea
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • UK (160 k) > USA (115 k);
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Germany (40 k) > Canada (20 k).

📝 Bài mẫu

The bar chart illustrates the quantities, in tonnes, of tea and coffee imported by Canada, the United Kingdom, the United States and Germany.

Overall, tea imports exceed coffee imports in all countries except Canada, where coffee imports are higher. Notably, the UK

leads in tea imports
yet records the lowest
coffee intake
among the four.

In terms of coffee, Germany imported the greatest volume at approximately 45 000 tonnes,

marginally outpacing
both Canada and the USA, each at around 40 000 tonnes.
By contrast
, the UK’s coffee imports were
substantially lower
, at only about 20 000 tonnes.

Tea imports reveal a

very different hierarchy
. The UK
topped the chart
, importing roughly 160 000 tonnes, followed by the USA with about 115 000 tonnes. Germany’s tea purchases were considerably smaller, at around 40 000 tonnes, while Canada imported the least, at approximately 20 000 tonnes. These figures
underscore the predominance
of tea over coffee across most markets, as well as the UK’s particularly
strong preference for
tea.

(166 words)

📚 Vocabulary

lead in tea imports
/liːd ɪn tiː ɪmˈpɔːrts/
(verb). dẫn đầu về nhập khẩu trà
vocab
coffee intake
/ˈkɒfi ˈɪnteɪk/
(noun). lượng tiêu thụ cà phê
vocab
marginally outpace
/ˈmɑːdʒɪnəli aʊtˈpeɪs/
(verb). vượt trội hơn một chút
vocab
substantially lower
/səbˈstænʃəli ˈloʊər/
(adj). giảm đáng kể
vocab
very different hierarchy
/ˈvɛri ˈdɪfrənt haɪˈærki/
(noun). hệ thống phân cấp rất khác
vocab
top the chart
/tɒp ðə tʃɑːt/
(verb). đứng đầu bảng xếp hạng
vocab
underscore the predominance
/ˌʌndərˈskɔːr ðə prɪˈdɒmɪnəns/
(verb). nhấn mạnh sự chiếm ưu thế
vocab
strong preference for
/strɒŋ prɪˈfɛrəns fɔːr/
(noun). sự ưu tiên lớn cho
vocab
by contrast
/baɪ ˈkɒntrɑːst/
(adv). ngược lại
vocab

✨ Bài tập Exercise

Mình cùng làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong bài IELTS Writing Sample Task 1 nhé!

Exercise 1: Điền từ / cụm từ phù hợp để hoàn thành câu sau.

1. Trung Quốc tiếp tục dẫn đầu về nhập khẩu trà, cung cấp phần lớn trà đen cho thế giới.

-> China continues to

, supplying most of the world’s black tea.

 

2. Các bác sĩ khuyên bạn nên hạn chế lượng tiêu thụ cà phê để tránh rối loạn giấc ngủ.

-> Doctors recommend limiting

to avoid sleep disturbances.

 

3. Doanh số bán hàng của chúng tôi trong quý này vượt trội hơn một chút so với cùng kỳ năm ngoái.

-> Our sales this quarter

those of the same period last year.

 

4. Chi phí sản xuất đã giảm đáng kể từ khi lắp đặt máy móc mới.

-> Production costs have become

since the new machinery was installed.

 

5. Cấu trúc tổ chức của công ty khởi nghiệp này có hệ thống phân cấp rất khác so với các công ty truyền thống.

-> The startup’s organizational structure features a

compared to traditional firms.

💡 Gợi ý

coffee intake

very different hierarchy

marginally outpace

lead in tea imports

substantially lower

Exercise 2: Tìm những từ / cụm từ tiếng Anh phù hợp với những từ / cụm từ sau.

 

01.

đứng đầu bảng xếp hạng

02.

nhấn mạnh sự chiếm ưu thế

03.

sự ưu tiên lớn cho

04.

ngược lại

💡 Lời kết

Tới đây là hết rồi 😍 Sau sample “The bar chart shows the amount of tea and coffee imported by four different countries in tonnes.", DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho dạng bài Bar chart, mà còn học được những từ vựng và cấu trúc hay để miêu tả các biểu đồ tương tự nhé.

Nếu có thời gian thì nhớ làm phần bài tập và tự mình viết một bài khác nha vì 'Practice makes perfect' mà nhỉ? DOL chúc các bạn học tốt! 🤩

Nhắn DOL qua Facebook
Nhắn DOL qua Zalo

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background