Dol English Junior

Ra mắt chương trình IELTS cấp 2

Vào tháng 5 này, DOL ra mắt chương trình dự bị IELTS dành cho học sinh 9-15 tuổi, giúp đạt 7.0 7.5 8.0 IELTS ở bậc THCS.

Bài mẫu IELTS Speaking part 2: Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it

Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 2 cho câu hỏi “Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it” kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025.

🚀 Đề bài

Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it” - Part 2 thường được dùng trong bài.

😵 Dàn ý

Một outline chi tiết giúp bạn tổ chức ý và tự tin thể hiện khi thi IELTS. Dưới đây là outline để phát triển bài nói.

Insert Statement here...
Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 1:
Topic Sentence
Introduction
Idea 1
What the item is
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Chipped ceramic frog figurine
Idea 2
How you got it
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Bought at a flea market in Hanoi (2022) for 20,000 VND
Idea 3
Why you keep it
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Desk mascot, reminder to embrace imperfections
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 2:
Topic Sentence
And explain why other people find it strange
Idea 1
Looks odd and seems useless
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Lumpy, faded, one eye off-center, not trendy or valuable
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Friends see it as clutter, don’t understand sentimental value

📝 Bài mẫu

Cùng tham khảo bài mẫu câu hỏi “Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it” - Speaking Part 2 IELTS dưới đây nhé!

You know, one quirky thing I own that always

raises eyebrows
is a small, chipped ceramic frog figurine. To give you a quick rundown, I picked it up at
a flea market
in Hanoi back in 2022, where it was sitting among a pile of random
trinkets
; I got it for just 20,000 VND because I thought it looked oddly charming. I keep it on my desk because it’s become this little mascot of mine, reminding me to embrace life’s weird, imperfect moments every time I glance at it.

Now, why do others find it strange? Honestly, it’s like I’m harboring a puzzling relic, you know? Friends and family don’t

get
why I’d
hold onto
something so random—it’s not cute or valuable, just a lumpy, faded frog with one eye slightly off-center, and they’re like, “Why not toss it?” They think it’s bizarre that I’d
choose this over
, say, a sleek phone stand or a trendy plant, especially since it doesn’t do anything. To them, it’s just clutter, and I catch them
giving it side-eye
like it’s an
alien artifact
. But for me, its
oddball charm
is the whole point—it’s a tiny rebellion against everything having to be polished or practical, and that’s what makes it special.

That’s my story. Thanks for listening!

(217 words)

📚 Vocabulary

Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it” - Part 2 thường được dùng trong bài.

raise eyebrows
/reɪz ˈaɪ.braʊz/
(verb). gây ngạc nhiên, nghi ngờ, hoặc không đồng tình
vocab
a flea market
/ə fliː ˈmɑː.kɪt/
(noun). chợ trời, nơi bán đồ cũ hoặc thủ công
vocab
hold onto something
/həʊld ˈɒn.tuː ˈsʌm.θɪŋ/
(verb). giữ lại vật gì vì lý do tình cảm hoặc giá trị đặc biệt
vocab
give someone/something side-eye
/ɡɪv ˈsaɪd aɪ/
(verb). liếc ai hoặc thứ gì đó đầy nghi ngờ hoặc chê bai
vocab
oddball charm
/ˈɒd.bɔːl tʃɑːm/
(noun). nét quyến rũ kỳ quặc, khác thường nhưng dễ mến
vocab
trinket
/ˈtrɪŋ.kɪt/
(noun). món đồ nhỏ, thường không giá trị cao, để trang trí hoặc làm quà lưu niệm
vocab
get
/ɡet/
(verb). hiểu, nắm bắt được ý hoặc cảm xúc
vocab
choose something over something
/tʃuːz ˈsʌm.θɪŋ ˈəʊ.vər ˈsʌm.θɪŋ/
(verb). chọn cái này thay vì cái kia
vocab
an alien artifact
/ən ˈeɪ.li.ən ˈɑː.tɪ.fækt/
(noun). vật thể lạ, thường dùng mô tả đồ vật trông kỳ quặc hoặc khác biệt
vocab

✨ Bài tập Exercise

Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!

Exercise 1: Chọn từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống.

1. Quyết định của anh ấy khiến nhiều người ngạc nhiên.

-> His decision

.

 

2. Tôi tìm được một chiếc đồng hồ cổ ở chợ trời.

-> I found a vintage watch at the

.

 

3. Tôi vẫn giữ chiếc áo len mà bà tôi đan.

-> I still

the sweater my grandma knitted.

 

4. Mọi người liếc cô ấy khi cô ấy mặc đồ ngủ đến siêu thị.

-> Everyone

for wearing pajamas to the store.

 

5. Căn phòng đầy màu sắc này có nét duyên dáng kỳ quặc.

-> The colorful room has an

.

💡 Gợi ý

hold onto

raised a few eyebrows

flea market

oddball charm

gave her side-eye

Excercise 2: Viết từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp với nghĩa tiếng Việt được cho.

 

01.

món đồ nhỏ, thường không giá trị cao, để trang trí hoặc làm quà lưu niệm

02.

hiểu, nắm bắt được ý hoặc cảm xúc

03.

chọn cái này thay vì cái kia

04.

vật thể lạ, thường dùng mô tả đồ vật trông kỳ quặc hoặc khác biệt

Nhắn DOL qua Facebook
Nhắn DOL qua Zalo

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background