Bài mẫu IELTS Speaking part 2: Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it
Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 2 cho câu hỏi “Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it” kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025.
🚀 Đề bài
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it” - Part 2 thường được dùng trong bài.
😵 Dàn ý
Một outline chi tiết giúp bạn tổ chức ý và tự tin thể hiện khi thi IELTS. Dưới đây là outline để phát triển bài nói.
- Chipped ceramic frog figurine
- Bought at a flea market in Hanoi (2022) for 20,000 VND
- Desk mascot, reminder to embrace imperfections
- Lumpy, faded, one eye off-center, not trendy or valuable
- Friends see it as clutter, don’t understand sentimental value
📝 Bài mẫu
Cùng tham khảo bài mẫu câu hỏi “Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it” - Speaking Part 2 IELTS dưới đây nhé!
You know, one quirky thing I own that always
Now, why do others find it strange? Honestly, it’s like I’m harboring a puzzling relic, you know? Friends and family don’t
That’s my story. Thanks for listening!
(217 words)
📚 Vocabulary
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a strange or unusual item you own that other people don’t understand why you have it” - Part 2 thường được dùng trong bài.
✨ Bài tập Exercise
Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!
Exercise 1: Chọn từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống.
1. Quyết định của anh ấy khiến nhiều người ngạc nhiên.
-> His decision
2. Tôi tìm được một chiếc đồng hồ cổ ở chợ trời.
-> I found a vintage watch at the
3. Tôi vẫn giữ chiếc áo len mà bà tôi đan.
-> I still
4. Mọi người liếc cô ấy khi cô ấy mặc đồ ngủ đến siêu thị.
-> Everyone
5. Căn phòng đầy màu sắc này có nét duyên dáng kỳ quặc.
-> The colorful room has an
Excercise 2: Viết từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp với nghĩa tiếng Việt được cho.
món đồ nhỏ, thường không giá trị cao, để trang trí hoặc làm quà lưu niệm
hiểu, nắm bắt được ý hoặc cảm xúc
chọn cái này thay vì cái kia
vật thể lạ, thường dùng mô tả đồ vật trông kỳ quặc hoặc khác biệt