Bài mẫu IELTS Speaking part 2: Describe a time when your family made you feel left out
Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 2 cho câu hỏi “Describe a time when your family made you feel left out” kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025.
🚀 Đề bài
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a time when your family made you feel left out” - Part 2 thường được dùng trong bài.
😵 Dàn ý
Một outline chi tiết giúp bạn tổ chức ý và tự tin thể hiện khi thi IELTS. Dưới đây là outline để phát triển bài nói.
- December 2023, Lunar New Year planning
- Family planning menu and decorations without including me
- Treated like a kid, suggestions brushed off, not asked for input
- Felt like a ghost, annoyed and hurt
- Talked to mom, cleared the air, promised more inclusion
📝 Bài mẫu
Cùng tham khảo bài mẫu câu hỏi “Describe a time when your family made you feel left out” - Speaking Part 2 IELTS dưới đây nhé!
You know, one time that really
Now, how did I feel, and what did I do about it? Honestly, it was like being a ghost in my own home, you know? I felt frustrated and a bit hurt, like my voice didn’t matter despite me wanting to contribute to our family’s big moment. At first, I just sulked in my room, scrolling through my phone, feeling this mix of annoyance and sadness. But then I realized
That’s my story. Thanks for listening!
(269 words)
📚 Vocabulary
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a time when your family made you feel left out” - Part 2 thường được dùng trong bài.
✨ Bài tập Exercise
Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!
Exercise 1: Chọn từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống.
1. Lời nhận xét của anh ấy khiến tôi thấy nhói trong lòng.
-> His comment really
2. Mọi người túm tụm lại để tránh cái lạnh ban đêm.
-> They
3. Anh ta cảm thấy bị gạt ra bên lề trong cuộc họp quan trọng.
-> He felt
4. Cô ấy phớt lờ lời xin lỗi của anh ta.
-> She
Excercise 2: Viết từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp với nghĩa tiếng Việt được cho.
dằn vặt, suy nghĩ tiêu cực quá lâu về cảm xúc khó chịu
kết cục lại làm điều gì (dù không có ý định ban đầu)
để cảm xúc tiêu cực tích tụ ngày càng tệ hơn
cung cấp cái nhìn nhanh, hình dung tổng quan