Bài mẫu IELTS Speaking part 2: Describe an expensive item you bought but didn’t use much
Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 2 cho câu hỏi “Describe an expensive item you bought but didn’t use much” kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025.
🚀 Đề bài
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe an expensive item you bought but didn’t use much” - Part 2 thường được dùng trong bài.
😵 Dàn ý
Một outline chi tiết giúp bạn tổ chức ý và tự tin thể hiện khi thi IELTS. Dưới đây là outline để phát triển bài nói.
- Fancy fitness tracker / high-end smartwatch
- Get into shape, stay motivated
- A couple of weeks, then gathered dust
- Constant notifications, nagging to move
- Work got hectic, forgot to charge, skipped workouts
📝 Bài mẫu
Cùng tham khảo bài mẫu câu hỏi “Describe an expensive item you bought but didn’t use much” - Speaking Part 2 IELTS dưới đây nhé!
Oh, the one that comes to mind is this fancy fitness tracker I bought a while back. To tell you a bit about it, it was a
Now, why didn’t I use it as much as I expected? Honestly, I had big plans to become this super-fit person, you know, tracking every step and crushing my workouts, but
In the end, it’s a reminder that
(279 words)
📚 Vocabulary
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe an expensive item you bought but didn’t use much” - Part 2 thường được dùng trong bài.
✨ Bài tập Exercise
Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!
Exercise 1: Chọn từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống.
1. Họ vừa mua một chiếc laptop cao cấp cho công việc thiết kế.
-> They just bought a
2. Tôi đang cố gắng lấy lại vóc dáng bằng cách tập thể dục mỗi ngày.
-> I’m trying to
3. Cái máy chạy bộ chỉ nằm một chỗ và bám đầy bụi.
-> The treadmill just sits there
4. Tôi đã định học vẽ, nhưng cuộc sống lại cuốn tôi đi mất.
-> I wanted to learn to paint, but
5. Tôi đã phải móc hầu bao hơn 100 đô cho đôi giày đó.
-> I had to
Excercise 2: Viết từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp với nghĩa tiếng Việt được cho.
thuận theo tự nhiên, không cưỡng lại dòng chảy tình huống
khi tình huống trở nên nghiêm trọng hoặc buộc phải hành động
không rườm rà, không ồn ào hoặc phiền phức
thực hiện đến cùng, làm cho tới nơi tới chốn
tiêu tiền hoang phí hoặc cho điều gì đó đặc biệt