Từ Vựng Bài Đọc Invasion of the Robot UmpiresCambridge IELTS 20 Reading Test 2 Passage 3
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Invasion of the Robot Umpires được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 20 - Test 2 - Passage 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
umpire
/ˈʌmpaɪər/
(noun). trọng tài (bóng chày)
automated ball-strike system
/ˌɔːtəmeɪtɪd ˈbɔːl ˌstraɪk ˈsɪstəm/
(noun). hệ thống tự động xác định bóng/strike
strike zone
/ˈstraɪk zəʊn/
(noun). vùng strike
judgment call
/ˈdʒʌdʒmənt kɔːl/
(noun). quyết định dựa trên phán đoán
modified missile-tracking system
/ˈmɒdɪfaɪd ˈmɪsaɪl ˌtrækɪŋ ˈsɪstəm/
(noun). hệ thống theo dõi tên lửa được điều chỉnh
controversy
/ˈkɒntrəvɜːsi/
(noun). tranh cãi
heckle
/ˈhɛkəl/
(verb). la ó, chế giễu
tweak
/twiːk/
(verb). điều chỉnh nhẹ
unforgiving
/ˌʌnfəˈɡɪvɪŋ/
(adj). khắc nghiệt, không khoan nhượng
pedantic
/pəˈdæntɪk/
(adj). quá chú trọng tiểu tiết
discretion
/dɪˈskreʃən/
(noun). sự tự quyết
delineated
/ˈdɛlɪneɪtɪd/
(adj). được xác định rõ
vehicle for change
/ˈviːəkl̩ fə tʃeɪndʒ/
(noun). phương tiện tạo ra thay đổi
strikeouts, walks, and home runs
/ˈstraɪkaʊts, wɔːks ænd həʊm rʌnz/
(noun). strikeout, walk và home run
base paths
/beɪs pɑːθs/
(noun). đường chạy giữa các base
algorithms
/ˈælɡərɪðəmz/
(noun). thuật toán
maximize
/ˈmæksɪmaɪz/
(verb). tối đa hóa
consensus
/kənˈsɛnsəs/
(noun). sự đồng thuận
take a dissenting stance toward
/teɪk ə dɪˈsɛntɪŋ stɑːns təˈwɔːd/
(verb). phản đối, đưa ra quan điểm trái chiều
decision-making
/dɪˈsɪʒən ˌmeɪkɪŋ/
(noun). sự ra quyết định
amend
/əˈmɛnd/
(noun). chỉnh sửa, bổ sung
style of play
/staɪl əv pleɪ/
(verb). phong cách thi đấu
differing proposals
/ˈdɪfərɪŋ prəˈpəʊzəlz/
(noun). các đề xuất khác nhau
makes changes to
/meɪks ˈtʃeɪndʒɪz tuː/
(adj). thực hiện thay đổi
complete ban on
/kəmˈpliːt bæn ɒn/
(verb). lệnh cấm hoàn toàn đối với
shove
/ʃʌv/
(verb). xô đẩy
numerous disputes
/ˈnuːmərəs dɪˈspjuːts/
(noun). nhiều tranh chấp
team tactics
/tiːm ˈtæktɪks/
(noun). chiến thuật của đội
subjective assessment
/səbˈdʒɛktɪv əˈsɛsmənt/
(noun). đánh giá mang tính chủ quan
widespread approval
/ˌwaɪdspreəd əˈpruːvəl/
(noun). sự chấp thuận rộng rãi
former
/ˈfɔːmə(r)/
(adj). trước đây, cựu
total silence
/ˈtəʊtl̩ ˈsaɪləns/
(noun). sự im lặng hoàn toàn
increase calls for
/ɪnˈkriːs kɔːlz fɔː/
(verb). gia tăng lời kêu gọi
introduction of
/ˌɪntrəˈdʌkʃən ɒv/
(noun). sự giới thiệu, đưa vào
keep up with
/kiːp ʌp wɪð/
(verb). bắt kịp, theo kịp
changing attitudes
/ˈtʃeɪndʒɪŋ ˈætɪtjuːdz/
(noun). thái độ thay đổi
retain a young audience
/rɪˈteɪn ə jʌŋ ˈɔːdiəns/
(verb). giữ chân khán giả trẻ
vary widely
/ˈveəri ˈwaɪdli/
(verb). khác nhau rất nhiều
unrealistic expectations
/ˌʌnriːˈlɪstɪk ˌɛkspɛkˈteɪʃənz/
(noun). kỳ vọng phi thực tế
enjoyment
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
(noun). sự thích thú

