Dol English Junior

Ra mắt chương trình IELTS cấp 2

Vào tháng 5 này, DOL ra mắt chương trình dự bị IELTS dành cho học sinh 9-15 tuổi, giúp đạt 7.0 7.5 8.0 IELTS ở bậc THCS.

Real IELTS Writing Task 1 - Bar chart - Topic Exercise inactivity & sample band 8.5+

[Quý 2/2025] Đề thi thật IELTS Writing Task 1 – Dạng Bar chart, chủ đề Exercise inactivity kèm bài mẫu band 8.5+, dàn ý chi tiết, từ vựng và bài tập ôn luyện.

🚀 Đề bài

Real IELTS Writing Task 1 - Bar chart - Topic Exercise inactivity & sample band 8.5+

😵 Dàn ý

DOL sẽ miêu tả biểu đồ với 1 câu mở bài (Intro), 1 đoạn miêu tả tổng quát (Overview), và 2 đoạn thân bài miêu tả chi tiết (Detailed Description)

Mở bài: DOL sẽ paraphrase đề bài để giới thiệu lại đề bài cho người chấm

Overview:

  • Năm 2005, tỷ lệ người không tập thể dục tăng dần theo độ tuổi.

  • Phụ nữ ở tất cả các nhóm tuổi đều có tỷ lệ không vận động cao hơn nam giới.

Thân bài:

  • Body 1: DOL sẽ mô tả số liệu về tỷ lệ nam giới không tập thể dục trong các nhóm tuổi từ 18 đến trên 55.

  • Body 2: DOL sẽ mô tả tỷ lệ tương ứng ở nữ giới, đồng thời so sánh mức độ chênh lệch giữa hai giới.

DOL sẽ tiếp tục phân tích dàn ý cụ thể bên dưới nhé.

Insert Paragraph Title Here...
Overview:
Topic Sentence

Idea 1
No exercise = increase with age.
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 2
Women > men in every age group.
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 1:
Topic Sentence

Idea 1
Men
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 18–24: 12%.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 25–34: 22% = increase.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 35–44: 28% = increase.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 45–54: 33% = increase.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 55+: 37% = increase.
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 2:
Topic Sentence

Idea 1
Women
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 18–24: 18%.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 25–34: 27% = increase.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 35–44: 32% = increase.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 45–54: 38% = increase.
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 55+: 43% = increase.

📝 Bài mẫu

The bar chart illustrates the percentage of men and women in five age groups in 2005 who

reported doing no exercise at all
.

Overall, the

tendency to abstain from physical activity
rose steadily with age for both genders, and at every age bracket a higher proportion of women were inactive compared to their male counterparts.

For men,

inactivity
was initially rare among the youngest cohort, with just 12% of 18–24-year-olds reporting they did no exercise. However, this share
nearly doubled
among those aged 25–34, where 22% were sedentary. The
upward trend
persisted into middle age, rising to 28% of 35–44-year-olds and further to 33% of 45–54-year-olds. By the time men reached 55 and over, more than one in three (37%)
no longer engaged in any physical activity
.

Women

exhibited a similar but more pronounced progression
. In the 18–24 bracket, 18% did not exercise—a figure that
jumped markedly
to 27% in the 25–34 category.
Sedentary behaviour
continued to rise through later adulthood, with nearly one-third (32%) of 35–44-year-olds and 38% of those aged 45–54
avoiding exercise
. Ultimately, inactivity
peaked at
43% among women aged 55 and older.

(188 words)

📚 Vocabulary

report doing no exercise at all
/rɪˈpɔːt ˈduː.ɪŋ nəʊ ˈek.sə.saɪz æt ɔːl/
(verb). cho biết không hề tập thể dục.
vocab
tendency to abstain from physical activity
/ˈten.dən.si tuː əbˈsteɪn frəm ˈfɪz.ɪ.kəl ækˈtɪv.ə.ti/
(noun). xu hướng kiêng hoạt động thể chất
vocab
inactivity
/ˌɪn.ækˈtɪv.ə.ti/
(noun). không hoạt động
vocab
nearly double
/ˈnɪə.li ˈdʌb.əl/
(verb). tăng gần gấp đôi
vocab
upward trend
/ˈʌp.wəd trend/
(noun). xu hướng gia tăng
vocab
no longer engage in any physical activity
/nəʊ ˈlɒŋ.ɡə ɪnˈɡeɪdʒ ɪn ˈeni ˈfɪz.ɪ.kəl ækˈtɪv.ə.ti/
(verb). không còn tham gia bất kỳ hoạt động thể chất nào nữa
vocab
exhibit a similar but more pronounced progression
/ɪɡˈzɪb.ɪt ə ˈsɪm.ɪ.lə bət mɔː prəˈnaʊnst prəˈɡreʃ.ən/
(verb). có xu hướng tăng tương tự nhưng rõ rệt hơn
vocab
jump markedly
/dʒʌmp ˈmɑː.kɪd.li/
(verb). tăng đáng kể
vocab
sedentary behaviour
/ˈsed.ən.tər.i bɪˈheɪ.vjər/
(noun). hành vi ít vận động
vocab
avoid exercise
/əˈvɔɪd ˈek.sə.saɪz/
(verb). tránh tập thể dục
vocab
peak at
/piːk æt/
(verb). đạt đỉnh ở
vocab

✨ Bài tập Exercise

Mình cùng làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong bài IELTS Writing Sample Task 1 nhé!

Exercise 1: Điền từ / cụm từ phù hợp để hoàn thành câu sau.

1. Ngày càng có nhiều người lớn cho biết họ không hề tập thể dục.

-> A growing number of adults

.

 

2. Người cao tuổi có xu hướng kiêng hoạt động thể chất.

-> The elderly show a

.

 

3. Việc không hoạt động trong thời gian dài có thể dẫn tới các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

-> Prolonged

can lead to serious health problems.

 

4. Tỷ lệ thanh thiếu niên ít vận động đã tăng gần gấp đôi trong thập kỷ này.

-> The rate of sedentary teenagers

over the decade.

 

5. Có thể thấy xu hướng gia tăng lượng người đến phòng tập thể dục sau đại dịch.

-> An

in gym attendance was noted after the pandemic.

 

6. Một nhóm lớn đàn ông trung niên không còn tham gia bất kỳ hoạt động thể chất nào nữa.

-> A large group of middle-aged men

.

💡 Gợi ý

upward trend

report doing no exercise at all

nearly doubled

no longer engage in any physical activity

tendency to abstain from physical activity

inactivity

Exercise 2: Tìm những từ / cụm từ tiếng Anh phù hợp với những từ / cụm từ sau.

 

01.

có xu hướng tăng tương tự nhưng rõ rệt hơn

02.

tăng đáng kể

03.

hành vi ít vận động

04.

tránh tập thể dục

05.

đạt đỉnh ở

💡 Lời kết

Tới đây là hết rồi 😍 Sau sample “The bar chart shows men and women in different age groups who did not exercise in 2005. Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.", DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho dạng bài Bar chart, mà còn học được những từ vựng và cấu trúc hay để miêu tả các biểu đồ tương tự nhé.

Nếu có thời gian thì nhớ làm phần bài tập và tự mình viết một bài khác nha vì 'Practice makes perfect' mà nhỉ? DOL chúc các bạn học tốt! 🤩

Nhắn DOL qua Facebook
Nhắn DOL qua Zalo

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background