Bài mẫu IELTS Speaking part 2: Describe a person who inspired you to do something interesting.
Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 2 cho câu hỏi “Describe a person who inspired you to do something interesting.” kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025.
🚀 Đề bài
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a person who inspired you to do something interesting” - Part 2 thường được dùng trong bài.
😵 Dàn ý
Một outline chi tiết giúp bạn tổ chức ý và tự tin thể hiện khi thi IELTS. Dưới đây là outline để phát triển bài nói.
- Mr. Lee – art teacher at the community center
- Summer of 2017 – when you were around 12 years old
- Shared sketchbooks full of creative drawings
- Encouraged expressive drawing → “draw what you feel”
- Organized fun art challenges based on stories
- Shared passion for art → made it feel like an exciting adventure
- Gave supportive feedback → praised effort and creativity, built confidence
- Sparked long-term habit → drawing became a way to express emotions and relax
📝 Bài mẫu
Cùng tham khảo bài mẫu câu hỏi “Describe a person who inspired you to do something interesting” - Speaking Part 2 IELTS dưới đây nhé!
One person who truly
Now, let me dive into why he inspired me—it felt like he
So yeah, Mr. Lee’s influence really shaped how I see creativity. That’s all I’ve got—thanks for listening!
(328 words)
📚 Vocabulary
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe a person who inspired you to do something interesting” - Part 2 thường được dùng trong bài.
✨ Bài tập Exercise
Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!
Exercise 1: Chọn từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống.
1. Câu chuyện đó đã khơi dậy điều gì đó trong tôi.
-> That story
2. Chính anh trai tôi là người đưa tôi đến với âm nhạc.
-> My brother
3. Họ đã thiết lập một hội sách trong khu phố.
-> They
4. Tính tích cực của cô ấy lan sang cả nhóm.
-> Her positivity really
Excercise 2: Viết từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp với nghĩa tiếng Việt được cho.
thay đổi bất ngờ trong suy nghĩ, cảm xúc hoặc hành vi
khích lệ, nâng đỡ tinh thần, lòng tin ai đó
nỗ lực yếu ớt, còn vụng về trong việc gì đó
dốc toàn tâm huyết vào điều gì đó