Bài mẫu IELTS Speaking part 2: Describe an international event you would like to attend in the future
Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 2 cho câu hỏi “Describe an international event you would like to attend in the future” kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025.
🚀 Đề bài
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe an international event you would like to attend in the future” - Part 2 thường được dùng trong bài.
😵 Dàn ý
Một outline chi tiết giúp bạn tổ chức ý và tự tin thể hiện khi thi IELTS. Dưới đây là outline để phát triển bài nói.
- World Environment Day
- Passionate about sustainability, chance to make a real difference
- Surrounded by activists, scientists, workshops on renewable energy, zero-waste living
- Collective energy → spark for change, come home feeling energized and hopeful
📝 Bài mẫu
Cùng tham khảo bài mẫu câu hỏi “Describe an international event you would like to attend in the future” - Speaking Part 2 IELTS dưới đây nhé!
You know, one event that really
Now, what do I think the experience would be like? Honestly, I imagine it’d be like stepping into
In the end, I think World Environment Day would be
(309 words)
📚 Vocabulary
Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề “Describe an international event you would like to attend in the future” - Part 2 thường được dùng trong bài.
✨ Bài tập Exercise
Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!
Exercise 1: Chọn từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống.
1. Chiếc váy đỏ nổi bật ngay lập tức thu hút ánh nhìn của tôi.
-> The bright red dress immediately
2. Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường.
-> The campaign aims to
3. Kỳ nghỉ là một chuỗi trải nghiệm chóng mặt nhưng thú vị.
-> The vacation was
4. Cô ấy đang theo đuổi lối sống không rác thải để bảo vệ môi trường.
-> She’s embracing
5. Một hành động nhỏ có thể là tia lửa dẫn đến thay đổi lớn.
-> One small act can be
Excercise 2: Viết từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp với nghĩa tiếng Việt được cho.
bị cuốn vào điều gì đó mạnh mẽ (cảm xúc, sự kiện...)
bị cuốn vào điều gì đó mạnh mẽ (cảm xúc, sự kiện...)
cơ hội tốt nhất để đạt được điều gì đó
rời đi với kết quả, cảm xúc hoặc kinh nghiệm nào đó
trải nghiệm làm thay đổi cuộc sống
khi tình huống trở nên khó khăn, cần bản lĩnh để vượt qua