Từ Vựng IELTS Online Test Cambridge IELTS 20 - Reading Test 2
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cambridge IELTS 20 - Reading Test 2 được lấy từ cuốn Cambridge IELTS 20. Phần từ vựng IELTS của bài bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
📓 Passage 1: Manatees
by means of
/baɪ ˈmiːnz əv/
(preposition). bằng cách
aquatic vegetation
/əˈkwætɪk ˌvɛdʒɪˈteɪʃən/
(noun). thực vật thủy sinh
regulate
/ˈrɛɡjʊleɪt/
(verb). điều chỉnh
muscles of diaphragm
/ˈmʌslz əv ˈdaɪəfræm/
(noun). cơ hoành
manatee
/ˈmænəti/
(noun). lợn biển
aquatic habitat
/əˈkwætɪk ˈhæbɪtæt/
(noun). môi trường sống dưới nước
coastal waters
/ˈkəʊstl ˈwɔːtəz/
(noun). vùng nước ven biển
extent
/ɪkˈstɛnt/
(noun). mức độ
entanglement
/ɪnˈtæŋɡlmənt/
(noun). sự vướng vào
plastic consumption
/ˈplæstɪk kənˈsʌmpʃən/
(noun). sự tiêu thụ nhựa
legislation
/ˌlɛdʒɪsˈleɪʃən/
(noun). pháp luật
boat strikes
/bəʊt straɪks/
(noun). va chạm với tàu thuyền
likelihood
/ˈlaɪklihʊd/
(noun). khả năng
aquatic mammals
/əˈkwætɪk ˈmæməlz/
(noun). động vật có vú sống dưới nước
flexible flippers
/ˈflɛksəbl ˈflɪpəz/
(noun). chân chèo linh hoạt
tail for propulsion
/teɪl fə prəˈpʌlʃən/
(noun). đuôi để đẩy
evolution
/ˌiːvəˈluːʃən/
(noun). sự tiến hóa
herbivores
/ˈhɜːbɪvɔːz/
(noun). động vật ăn cỏ
omnivorous
/ˈɒmnɪvərəs/
(adj). ăn tạp
molars
/ˈməʊləz/
(noun). răng hàm
abrasive diet
/əˈbreɪsɪv ˈdaɪət/
(noun). chế độ ăn dễ mài mòn
buoyancy
/ˈbɔɪənsi/
(noun). sự nổi
subspecies
/ˈsʌbˌspiːʃiːz/
(noun). phân loài
ambient water temperature
/ˈæmbiənt ˈwɔːtə ˈtɛmpərətʃə/
(noun). nhiệt độ nước môi trường
endangered
/ɪnˈdeɪndʒəd/
(adj). bị đe dọa
artificially warmed water
/ˌɑːtɪˈfɪʃəli wɔːmd ˈwɔːtə/
(noun). nước được làm ấm nhân tạo
📓 Passage 2: Procrastination
Procrastination
/prəˌkræstɪˈneɪʃən/
(noun). sự trì hoãn
Put off
/pʊt ɒf/
(verb). trì hoãn
Berate oneself
/bɪˈreɪt wʌnˈsɛlf/
(verb). tự trách bản thân
Mood management
/muːd ˈmænɪdʒmənt/
(noun). quản lý tâm trạng
Self-worth
/ˌsɛlfˈwɜːθ/
(noun). giá trị bản thân
Emotion regulation
/ɪˈməʊʃən ˌrɛɡjʊˈleɪʃən/
(noun). điều tiết cảm xúc
Self-esteem
/ˌsɛlf ɪˈstiːm/
(noun). lòng tự trọng
Perfectionist
/pəˈfɛkʃənɪst/
(noun). người cầu toàn
Conditioned
/kənˈdɪʃənd/
(adj). được huấn luyện, hình thành thói quen
Mood boost
/muːd buːst/
(noun). sự nâng cao tâm trạng
Fraudulent excuse
/ˈfrɔːdjʊlənt ɪksˈkjuːs/
(noun). lời bào chữa gian dối
Misconduct
/ˌmɪsˈkɒndʌkt/
(noun). hành vi sai trái
Correlate
/ˈkɒrɪleɪt/
(verb). có tương quan
Coping strategies
/ˈkəʊpɪŋ ˈstrætədʒiz/
(noun). chiến lược đối phó
Vicious cycle
/ˈvɪʃəs ˈsaɪkl/
(noun). vòng luẩn quẩn
Fend off distractions
/fɛnd ɒf dɪˈstrækʃənz/
(verb). tránh xa sự xao nhãng
Self-compassion
/ˌsɛlf kəmˈpæʃən/
(noun). lòng trắc ẩn với bản thân
Get back on track
/ɡɛt bæk ɒn træk/
(verb). quay lại đúng hướng
False assumptions
/fɔːls əˈsʌmpʃənz/
(noun). giả định sai lầm
Organize time efficiently
/ˈɔːɡənaɪz taɪm ɪˈfɪʃəntli/
(verb). tổ chức thời gian hiệu quả
Associated with
/əˈsəʊʃieɪtɪd wɪð/
(adj). liên quan đến
Identify
/aɪˈdɛntɪfaɪ/
(verb). xác định
Emotionally loaded
/ɪˈməʊʃənəli ˈləʊdɪd/
(adj). mang tính cảm xúc mạnh
Typical example
/ˈtɪpɪkəl ɪɡˈzɑːmpl/
(noun). ví dụ điển hình
Short-term measure
/ʃɔːt tɜːm ˈmɛʒə/
(noun). biện pháp ngắn hạn
Worsen
/ˈwɜːsən/
(verb). làm trầm trọng thêm
Inferior
/ɪnˈfɪəriə/
(adj). kém cỏi hơn
Cycle of procrastination
/ˈsaɪkl əv prəˌkræstɪˈneɪʃən/
(noun). vòng luẩn quẩn của sự trì hoãn
Set manageable aims
/sɛt ˈmænɪdʒəbl eɪmz/
(verb). đặt ra mục tiêu phù hợp
Reward oneself for
/rɪˈwɔːd wʌnˈsɛlf fə/
(verb). tự thưởng cho bản thân vì
concentrate on
/ˈkɒnsəntreɪt ɒn/
(verb). tập trung vào
📓 Passage 3: Invasion of the Robot Umpires
Umpire
/ˈʌmpaɪə/
(noun). trọng tài
Automated Ball-Strike System (ABS)
/ˈɔːtəmeɪtɪd bɔːl straɪk ˈsɪstəm/
(noun). hệ thống tự động xác định bóng và strike
Strike zone
/straɪk zəʊn/
(noun). vùng strike (trong bóng chày)
Judgment call
/ˈdʒʌdʒmənt kɔːl/
(noun). quyết định dựa trên đánh giá cá nhân
Modified missile-tracking system
/ˈmɒdɪfaɪd ˈmɪsaɪl ˈtrækɪŋ ˈsɪstəm/
(noun). hệ thống theo dõi tên lửa được điều chỉnh
Controversy
/ˈkɒntrəvɜːsi/
(noun). tranh cãi
Heckle
/ˈhɛkl/
(verb). la ó, chọc phá
Tweak
/twiːk /
(verb). điều chỉnh
Unforgiving
/ʌnfəˈɡɪvɪŋ/
(adj). khắt khe, không khoan dung
Pedantic
/pəˈdæntɪk/
(adj). cứng nhắc, chú trọng tiểu tiết
Discretion
/dɪˈskreʃən/
(noun). quyền quyết định riêng
Delineated
/dɪˈliːnɪeɪtɪd/
(adj). được phân định rõ
Vehicle for change
/ˈviːəkl fə tʃeɪndʒ/
(noun). phương tiện để thay đổi
Strikeouts, walks, and home runs
/ˈstraɪkaʊts wɔːks ənd həʊm rʌnz/
(noun). các tình huống loại, đi bộ, và home run
Base paths
/beɪs pɑːθs/
(noun). đường chạy cơ bản trong bóng chày
Algorithms
/ˈælɡərɪðəmz/
(noun). thuật toán
Maximize
/ˈmæksɪmaɪz/
(verb). tối đa hóa
Consensus
/kənˈsɛnsəs/
(noun). sự đồng thuận
take a dissenting stance toward
/teɪk ə dɪˈsɛntɪŋ stæns təwɔːd/
(verb). có lập trường phản đối
decision-making
/kəmˈpliːt bæn ɒn/
(noun). lệnh cấm hoàn toàn đối với
Amend
/dɪˈsɪʒən ˌmeɪkɪŋ/
(noun). quá trình ra quyết định
Style of play
/əˈmɛnd/
(verb). sửa đổi
Differing proposals
/staɪl əv pleɪ/
(noun). phong cách chơi
Makes changes to
/ˈfiːzəbl/
(adj). khả thi
complete ban on
/meɪks ˈtʃeɪndʒɪz tə/
(verb). thực hiện thay đổi đối với
shove
/ʃʌv/
(verb). xô, đẩy
Numerous disputes
/ˈnjuːmərəs dɪˈspjuːts/
(noun). nhiều tranh cãi
Team tactics
/tiːm ˈtæktɪks/
(noun). chiến thuật của đội
Subjective assessment
/səbˈdʒɛktɪv əˈsɛsmənt/
(noun). đánh giá chủ quan
Widespread approval
/ˈwaɪdspred əˈpruːvəl/
(noun). sự chấp thuận rộng rãi
Former
/ˈfɔːmə/
(adj). cựu, trước đây
Total silence
/ˈtəʊtəl ˈsaɪləns/
(noun). sự im lặng hoàn toàn
Increase calls for
/ɪnˈkriːs kɔːlz fə/
(verb). gia tăng lời kêu gọi
Introduction of
/ˌɪntrəˈdʌkʃən əv/
(noun). sự giới thiệu về
Keep up with
/kiːp ʌp wɪð/
(verb). theo kịp với
Changing attitudes
/ˈtʃeɪndʒɪŋ ˈætɪtjuːdz/
(noun). thái độ đang thay đổi
Retain a young audience
/rɪˈteɪn ə jʌŋ ˈɔːdiəns/
(verb). giữ chân khán giả trẻ
vary widely
/ˈveəri ˈwaɪdli/
(verb). thay đổi lớn, rất đa dạng
Unrealistic expectations
/ʌnriˈælɪstɪk ˌɛkspɛkˈteɪʃənz/
(noun). kỳ vọng phi thực tế
Enjoyment
/ɪnˈdʒɔɪmənt/
(noun). sự thích thú