Dol English Junior

Ra mắt chương trình IELTS cấp 2

Vào tháng 5 này, DOL ra mắt chương trình dự bị IELTS dành cho học sinh 9-15 tuổi, giúp đạt 7.0 7.5 8.0 IELTS ở bậc THCS.

IELTS Speaking part 3 - Topic Hard Technology: Bài mẫu và từ vựng

Bài mẫu 8.0+ IELTS Speaking part 3 cho topic Hard Technology kèm dàn ý, từ vựng, và bài tập. Những câu hỏi này được xuất hiện trong đề thi IELTS Speaking thật vào quý 2 năm 2025

🚀 Danh sách câu hỏi

Dưới đây là list câu hỏi Speaking Part 3 thường xuất hiện trong chủ đề Hard Technology.

📚 Vocabulary

Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề Hard Technology - Part 3 thường được dùng trong bài.

become the norm
/bɪˈkʌm ðə nɔːrm/
(verb). Trở nên bình thường, trở thành tiêu chuẩn mới
vocab
create job insecurity through automation
/kriˈeɪt dʒɒb ˌɪnsɪˈkjʊərəti θruː ˌɔːtəˈmeɪʃən/
(verb). Gây ra bất ổn công việc vì tự động hóa
vocab
remote work
/rɪˈmoʊt wɜːrk/
(noun). Làm việc từ xa
vocab
be seen as a status symbol
/bi siːn æz ə ˈsteɪtəs ˈsɪmbəl/
(verb). Được xem như biểu tượng địa vị
vocab
feel like a hassle
/fiːl laɪk ə ˈhæsəl/
(verb). Cảm thấy phiền phức
vocab
keep something fresh in someone's mind
/kiːp ˈsʌmθɪŋ frɛʃ ɪn ˈsʌmwʌnz maɪnd/
(verb). Giữ điều gì đó hiện diện trong tâm trí ai đó
vocab
fast-moving industry
/fæst ˈmuːvɪŋ ˈɪndəstri/
(noun). Ngành công nghiệp thay đổi nhanh
vocab
come and go
/kʌm ənd ɡoʊ/
(verb). Đến rồi đi, thay đổi liên tục
vocab
stay ahead of someone
/steɪ əˈhɛd ʌv ˈsʌmwʌn/
(verb). Dẫn trước ai đó, luôn đi trước
vocab
tap into a new market
/tæp ˈɪntuː ə nuː ˈmɑːrkɪt/
(verb). Khai thác thị trường mới
vocab
get lost in the mix
/ɡɛt lɒst ɪn ðə mɪks/
(verb). Bị lẫn lộn, bị lu mờ
vocab
keep up with the pace
/kiːp ʌp wɪð ðə peɪs/
(verb). Theo kịp tốc độ
vocab
chip away at something
/ʧɪp əˈweɪ æt ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Bào mòn, dần phá hủy thứ gì đó
vocab

✨ Bài tập exercise

Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!

Exercise 1: Chọn từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống.

1. Làm việc từ xa đang dần trở thành điều bình thường.

-> Remote work has

.

 

2. Máy móc có thể gây ra bất ổn công việc cho nhiều người lao động.

-> Robots can

.

 

3. Nhiều công ty hiện nay áp dụng hình thức làm việc từ xa.

->

allows for more flexibility.

 

4. Xe sang thường được xem là biểu tượng địa vị.

-> Expensive watches can

.

 

5. Việc khai thuế khiến nhiều người cảm thấy phiền phức.

-> Filing taxes can

.

 

6. Họ chạy quảng cáo để giữ thương hiệu luôn trong tâm trí khách hàng.

-> Ads help keep the brand

.

 

7. Ngành công nghệ là một ngành thay đổi rất nhanh.

-> Tech is a

.

💡 Gợi ý

fresh in their customers' mind

fast-moving industry

feel like a hassle

become the norm

be seen as a status symbol

create job insecurity through automation

Remote work

Excercise 2: Viết từ/cụm từ tiếng Anh phù hợp với nghĩa tiếng Việt được cho.

 

01.

Đến rồi đi, thay đổi liên tục

02.

Dẫn trước ai đó, luôn đi trước

03.

Khai thác thị trường mới

04.

Bị lẫn lộn, bị lu mờ

05.

Theo kịp tốc độ

06.

Bào mòn, dần phá hủy thứ gì đó

Nhắn DOL qua Facebook
Nhắn DOL qua Zalo

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background